Ứng dụng công nghệ soi cầu độc quyền từ HĐXS chúng tôi cung cấp cho anh em những con số siêu chuẩn và chắc ăn! Cam kết giúp anh em TRÚNG TO ngay hôm nay và thoát khỏi tình trạng THUA NỖ một cách nhanh nhất!
» Số mua mất phí khẳng định Thắng lớn
» Thời gian lấy số từ 08h00–17h00 hàng ngày
» Sau khi nạp đủ tiền a/e sẽ nhận được cầu chuẩn hôm nay
» Lưu Ý: Liên hệ với chúng tôi tại KHUNG CHÁT nếu bạn nạp thẻ bị lỗi nhé!
Dàn 8 Con Lô 3 Số MT: 300,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả | Người Theo |
---|---|---|---|
22-09 | |||
22-09 | Gia Lai: 884,696,380,076,080,806,047,144, Ninh Thuận: 758,826,515,850,274,770,106,828 | Trượt | 181 |
21-09 | Bình Định: 504,401,596,977,347,231,668,451, Quảng Trị: 165,308,969,922,203,154,170,470, Quảng Bình: 078,872,525,196,760,885,893,312 | Ăn 1/8 Quảng Trị | 149 |
20-09 | Đà Nẵng: 772,125,917,307,573,255,314,314, Khánh Hòa: 780,395,023,657,202,827,641,736 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 132 |
19-09 | Đắc Lắc: 980,352,161,979,149,885,806,329, Quảng Nam: 098,492,436,560,028,342,238,367 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 244 |
18-09 | TT Huế: 591,246,814,428,233,983,886,339, Phú Yên: 721,024,548,779,387,656,582,207 | Ăn 1/8 Phú Yên | 135 |
17-09 | TT Huế: 134,303,524,059,512,871,278,162, Kon Tum: 524,136,127,574,776,253,417,403, Khánh Hòa: 042,445,917,615,388,309,462,996 | Trượt | 92 |
16-09 | Đà Nẵng: 111,388,210,276,917,201,781,008, Quảng Ngãi: 038,374,155,859,881,094,381,326, Đắc Nông: 614,617,960,640,412,950,951,688 | Ăn 5/8 Đà Nẵng, Ăn 1/8 Đắc Nông | 129 |
15-09 | Gia Lai: 888,019,831,063,166,079,171,350, Ninh Thuận: 147,687,936,205,463,571,780,702 | Ăn 1/8 Ninh Thuận | 131 |
14-09 | Bình Định: 174,394,758,550,291,439,605,886, Quảng Trị: 030,961,893,152,293,082,785,719, Quảng Bình: 394,847,451,914,440,283,544,424 | Ăn 1/8 Bình Định, Ăn 1/8 Quảng Bình | 102 |
13-09 | Đà Nẵng: 918,297,787,513,882,883,640,501, Khánh Hòa: 121,845,804,871,264,109,651,205 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 185 |
12-09 | Đắc Lắc: 561,755,524,968,534,789,467,272, Quảng Nam: 256,539,414,234,928,152,220,661 | Ăn 5/8 Đắc Lắc, Ăn 1/8 Quảng Nam | 213 |
11-09 | TT Huế: 516,972,892,673,989,596,490,004, Phú Yên: 882,306,701,299,747,860,716,012 | Ăn 1/8 TT Huế, Ăn 1/8 Phú Yên | 166 |
10-09 | TT Huế: 905,111,875,898,472,296,405,274, Kon Tum: 461,004,658,971,194,445,696,327, Khánh Hòa: 888,593,123,964,175,473,189,994 | Trượt | 132 |
09-09 | Đà Nẵng: 460,454,928,736,439,662,712,575, Quảng Ngãi: 347,551,192,500,534,382,193,305, Đắc Nông: 890,717,780,893,631,352,556,599 | Trượt | 130 |
08-09 | Gia Lai: 814,194,410,334,774,083,707,255, Ninh Thuận: 510,029,070,912,826,859,129,123 | Trượt | 258 |
07-09 | Bình Định: 602,536,462,447,755,563,897,432, Quảng Trị: 423,268,563,107,330,946,629,596, Quảng Bình: 127,451,294,998,680,253,840,559 | Trượt | 126 |
06-09 | Đà Nẵng: 426,090,416,082,107,143,921,204, Khánh Hòa: 172,500,109,076,901,095,728,178 | Ăn 3/8 Đà Nẵng | 180 |
05-09 | Đắc Lắc: 842,344,402,632,381,563,875,122, Quảng Nam: 551,683,547,628,859,882,847,026 | Ăn 4/8 Quảng Nam | 138 |
04-09 | TT Huế: 085,135,115,643,045,354,308,749, Phú Yên: 560,891,590,187,628,434,710,345 | Trượt | 103 |
03-09 | TT Huế: 116,812,733,230,275,869,477,504, Kon Tum: 566,459,040,707,158,402,392,734, Khánh Hòa: 857,931,737,382,300,630,308,673 | Ăn 5/8 TT Huế, Ăn 2/8 Khánh Hòa | 119 |
02-09 | Đà Nẵng: 042,898,308,193,126,876,933,550, Quảng Ngãi: 752,748,772,127,820,553,854,827, Đắc Nông: 382,663,091,975,350,096,181,966 | Ăn 4/8 Quảng Ngãi | 69 |
01-09 | Gia Lai: 542,603,168,735,902,660,032,941, Ninh Thuận: 486,740,501,508,644,599,383,985 | Ăn 1/8 Ninh Thuận | 124 |
31-08 | Bình Định: 102,287,995,866,139,632,663,018, Quảng Trị: 529,951,161,321,680,357,244,158, Quảng Bình: 530,964,917,192,385,719,787,832 | Ăn 1/8 Bình Định, Ăn 5/8 Quảng Trị | 190 |
30-08 | Đà Nẵng: 264,784,649,130,625,007,129,608, Khánh Hòa: 463,577,320,428,846,520,827,450 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 4/8 Khánh Hòa | 140 |
29-08 | Đắc Lắc: 702,186,721,632,147,315,476,890, Quảng Nam: 372,298,442,692,114,547,042,876 | Ăn 1/8 Quảng Nam | 145 |
28-08 | TT Huế: 559,599,239,824,576,413,217,941, Phú Yên: 165,001,235,690,237,962,908,144 | Trượt | 145 |
27-08 | TT Huế: 518,875,515,464,669,452,728,517, Kon Tum: 748,925,966,293,360,832,749,318, Khánh Hòa: 579,005,109,000,006,717,230,946 | Ăn 3/8 TT Huế | 69 |
26-08 | Đà Nẵng: 961,125,775,725,172,353,153,502, Quảng Ngãi: 775,055,551,957,508,987,852,878, Đắc Nông: 501,866,776,677,632,647,857,993 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 4/8 Quảng Ngãi, Ăn 1/8 Đắc Nông | 130 |
25-08 | Gia Lai: 317,976,432,052,577,272,945,164, Ninh Thuận: 423,411,516,005,083,084,996,248 | Ăn 1/8 Ninh Thuận | 18 |
24-08 | Bình Định: 384,968,753,770,769,275,431,698, Quảng Trị: 905,363,276,161,843,968,083,491, Quảng Bình: 294,866,390,843,432,603,334,718 | Ăn 2/8 Quảng Trị, Ăn 1/8 Quảng Bình | 150 |
23-08 | Đà Nẵng: 575,547,795,483,028,414,160,997, Khánh Hòa: 442,547,719,395,385,289,092,877 | Ăn 2/8 Đà Nẵng, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 52 |
22-08 | Đắc Lắc: 644,424,555,730,526,564,054,308, Quảng Nam: 621,396,159,168,849,012,793,158 | Trượt | 124 |
21-08 | TT Huế: 842,529,580,630,759,665,063,772, Phú Yên: 930,223,480,651,284,666,528,582 | Ăn 5/8 Phú Yên | 258 |
20-08 | TT Huế: 621,094,301,086,022,088,608,497, Kon Tum: 912,383,759,114,258,579,839,242, Khánh Hòa: 629,322,093,594,638,456,060,100 | Ăn 2/8 TT Huế, Ăn 2/8 Kon Tum, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 176 |
19-08 | Đà Nẵng: 744,690,539,752,565,833,688,381, Quảng Ngãi: 469,742,725,765,538,904,145,308, Đắc Nông: 133,249,626,405,014,503,264,958 | Ăn 2/8 Đà Nẵng, Ăn 2/8 Quảng Ngãi, Ăn 4/8 Đắc Nông | 148 |
18-08 | Gia Lai: 521,016,641,834,253,847,793,085, Ninh Thuận: 742,819,443,748,026,668,587,084 | Ăn 1/8 Gia Lai | 192 |
17-08 | Bình Định: 801,218,260,976,298,890,292,034, Quảng Trị: 249,909,125,119,236,216,934,343, Quảng Bình: 538,643,751,053,875,588,382,174 | Trượt | 152 |
16-08 | Đà Nẵng: 039,704,430,971,532,930,001,693, Khánh Hòa: 263,933,154,677,559,148,004,673 | Ăn 3/8 Khánh Hòa | 230 |
15-08 | Đắc Lắc: 957,705,189,876,292,101,144,991, Quảng Nam: 007,154,453,136,599,053,023,097 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 142 |
14-08 | TT Huế: 754,809,562,564,959,752,178,530, Phú Yên: 910,906,676,614,472,113,684,200 | Trượt | 188 |
13-08 | TT Huế: 223,219,087,764,386,370,485,277, Kon Tum: 990,663,518,041,886,989,983,100, Khánh Hòa: 012,608,985,153,029,596,621,498 | Ăn 1/8 TT Huế, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 139 |
12-08 | Đà Nẵng: 657,267,761,152,545,469,831,069, Quảng Ngãi: 656,153,814,264,658,340,796,207, Đắc Nông: 058,622,467,809,059,422,420,498 | Ăn 3/8 Đà Nẵng, Ăn 1/8 Quảng Ngãi | 171 |
11-08 | Gia Lai: 970,127,092,464,514,731,293,268, Ninh Thuận: 304,034,141,995,114,675,309,571 | Trượt | 253 |
10-08 | Bình Định: 320,153,784,982,768,484,933,713, Quảng Trị: 756,274,008,443,460,151,715,084, Quảng Bình: 918,020,713,664,875,888,510,180 | Trượt | 120 |
09-08 | Đà Nẵng: 814,335,269,657,753,301,424,430, Khánh Hòa: 166,247,248,283,889,069,236,099 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 4/8 Khánh Hòa | 218 |
08-08 | Đắc Lắc: 815,291,701,822,396,031,092,378, Quảng Nam: 301,055,375,950,255,188,783,524 | Trượt | 159 |
07-08 | TT Huế: 059,205,224,462,157,086,698,861, Phú Yên: 121,133,033,220,051,898,654,758 | Ăn 1/8 TT Huế, Ăn 1/8 Phú Yên | 118 |
06-08 | TT Huế: 322,158,467,574,145,280,395,544, Kon Tum: 301,732,072,502,989,697,531,260, Khánh Hòa: 820,014,229,503,550,487,156,843 | Ăn 3/8 TT Huế, Ăn 1/8 Kon Tum | 128 |
05-08 | Đà Nẵng: 780,596,174,541,659,891,910,856, Quảng Ngãi: 108,016,781,327,813,749,060,109, Đắc Nông: 209,355,617,365,419,310,930,567 | Ăn 4/8 Quảng Ngãi | 155 |
04-08 | Gia Lai: 523,760,728,737,247,306,417,263, Ninh Thuận: 881,898,222,622,175,379,960,659 | Trượt | 60 |
03-08 | Bình Định: 691,783,549,642,049,340,072,175, Quảng Trị: 595,207,321,529,048,547,878,251, Quảng Bình: 484,579,856,410,449,395,174,315 | Ăn 4/8 Quảng Trị, Ăn 2/8 Quảng Bình | 169 |
02-08 | Đà Nẵng: 422,675,903,393,988,102,960,436, Khánh Hòa: 302,037,963,512,865,458,875,900 | Trượt | 187 |
01-08 | Đắc Lắc: 211,946,551,655,196,367,977,579, Quảng Nam: 589,305,800,412,823,814,278,616 | Ăn 1/8 Quảng Nam | 116 |
31-07 | TT Huế: 548,076,276,716,281,044,536,057, Phú Yên: 043,638,912,799,442,512,775,621 | Trượt | 220 |
30-07 | TT Huế: 656,607,213,327,239,503,926,401, Kon Tum: 319,715,491,892,142,996,033,232, Khánh Hòa: 579,505,878,179,090,556,202,185 | Ăn 2/8 Kon Tum, Ăn 3/8 Khánh Hòa | 138 |
29-07 | Đà Nẵng: 135,101,531,193,778,560,309,394, Quảng Ngãi: 587,163,198,185,411,316,751,273, Đắc Nông: 646,688,639,164,608,514,564,060 | Ăn 2/8 Quảng Ngãi, Ăn 1/8 Đắc Nông | 173 |
28-07 | Gia Lai: 075,442,315,036,961,806,835,499, Ninh Thuận: 542,870,834,786,867,648,764,063 | Ăn 1/8 Gia Lai, Ăn 4/8 Ninh Thuận | 39 |
27-07 | Bình Định: 423,210,316,889,151,127,693,754, Quảng Trị: 350,983,055,891,964,842,493,440, Quảng Bình: 128,189,070,377,714,202,301,900 | Ăn 1/8 Quảng Trị | 112 |
26-07 | Đà Nẵng: 790,108,825,354,745,393,009,538, Khánh Hòa: 602,418,938,047,163,759,230,703 | Trượt | 237 |
25-07 | Đắc Lắc: 944,347,798,029,822,811,730,888, Quảng Nam: 242,667,908,115,246,808,880,585 | Ăn 1/8 Đắc Lắc, Ăn 1/8 Quảng Nam | 153 |
24-07 | TT Huế: 082,072,583,966,435,730,155,803, Phú Yên: 589,772,383,151,619,349,046,832 | Trượt | 215 |
23-07 | TT Huế: 290,006,231,793,035,587,002,605, Kon Tum: 584,216,114,708,063,523,352,403, Khánh Hòa: 930,654,258,284,567,399,114,896 | Trượt | 186 |
22-07 | Đà Nẵng: 797,508,739,054,143,484,800,005, Quảng Ngãi: 859,920,909,163,621,254,145,490, Đắc Nông: 707,937,013,564,475,176,303,411 | Ăn 4/8 Đà Nẵng, Ăn 1/8 Quảng Ngãi, Ăn 2/8 Đắc Nông | 194 |
21-07 | Gia Lai: 676,645,869,418,889,228,164,436, Ninh Thuận: 961,328,047,484,539,456,167,625 | Trượt | 163 |
20-07 | Bình Định: 026,783,545,695,061,378,874,892, Quảng Trị: 621,869,323,576,795,195,165,549, Quảng Bình: 860,765,436,121,855,234,451,722 | Ăn 1/8 Bình Định, Ăn 1/8 Quảng Trị | 91 |
19-07 | Đà Nẵng: 258,272,833,283,478,128,322,745, Khánh Hòa: 098,596,292,132,243,456,673,492 | Ăn 5/8 Đà Nẵng | 73 |
18-07 | Đắc Lắc: 787,653,559,540,283,739,014,446, Quảng Nam: 686,844,081,219,054,621,269,868 | Ăn 5/8 Quảng Nam | 163 |
17-07 | TT Huế: 661,717,857,321,198,030,347,561, Phú Yên: 310,708,340,459,758,311,411,986 | Trượt | 236 |
16-07 | TT Huế: 387,851,868,542,988,350,925,190, Kon Tum: 417,139,878,606,448,976,561,549, Khánh Hòa: 879,029,099,582,479,157,593,664 | Ăn 2/8 TT Huế, Ăn 5/8 Kon Tum, Ăn 4/8 Khánh Hòa | 250 |
15-07 | Đà Nẵng: 781,171,539,555,958,448,313,872, Quảng Ngãi: 420,934,220,442,064,720,307,640, Đắc Nông: 173,718,158,605,920,164,372,840 | Trượt | 135 |
14-07 | Gia Lai: 087,043,651,489,437,097,060,522, Ninh Thuận: 422,801,762,511,701,090,107,277 | Ăn 2/8 Ninh Thuận | 242 |
13-07 | Bình Định: 471,219,784,497,254,255,769,702, Quảng Trị: 689,669,078,844,514,866,761,903, Quảng Bình: 299,155,733,355,881,603,275,834 | Ăn 3/8 Quảng Trị | 139 |
12-07 | Đà Nẵng: 490,496,476,711,637,464,949,659, Khánh Hòa: 835,875,696,311,832,527,187,242 | Trượt | 170 |
11-07 | Đắc Lắc: 604,588,778,827,267,064,038,545, Quảng Nam: 074,607,908,745,635,795,778,698 | Trượt | 110 |
10-07 | TT Huế: 669,064,617,522,800,578,116,529, Phú Yên: 964,360,892,683,542,114,731,505 | Ăn 1/8 TT Huế | 43 |
09-07 | TT Huế: 862,621,846,193,027,398,840,716, Kon Tum: 641,503,284,846,038,837,180,800, Khánh Hòa: 202,002,462,456,874,691,719,167 | Ăn 1/8 TT Huế | 73 |
08-07 | Đà Nẵng: 542,137,468,776,538,366,739,925, Quảng Ngãi: 713,621,948,394,287,677,900,680, Đắc Nông: 533,808,758,152,049,815,665,909 | Ăn 5/8 Quảng Ngãi, Ăn 4/8 Đắc Nông | 150 |
07-07 | Gia Lai: 734,975,514,204,085,658,333,412, Ninh Thuận: 774,392,889,929,224,753,483,918 | Ăn 1/8 Gia Lai, Ăn 2/8 Ninh Thuận | 271 |
06-07 | Bình Định: 153,904,182,513,805,893,940,813, Quảng Trị: 758,701,065,320,115,082,543,698, Quảng Bình: 323,924,459,804,654,539,309,470 | Trượt | 109 |
05-07 | Đà Nẵng: 904,339,996,534,228,924,542,898, Khánh Hòa: 351,601,222,654,900,057,152,299 | Trượt | 119 |
04-07 | Đắc Lắc: 587,168,203,774,579,848,924,643, Quảng Nam: 727,480,245,741,128,761,006,164 | Ăn 3/8 Quảng Nam | 198 |
03-07 | TT Huế: 120,337,128,092,098,304,472,132, Phú Yên: 870,506,379,240,459,930,162,381 | Ăn 1/8 Phú Yên | 124 |
02-07 | TT Huế: 617,704,516,890,295,724,576,697, Kon Tum: 540,273,067,114,905,560,927,862, Khánh Hòa: 314,906,949,680,720,181,165,222 | Ăn 4/8 TT Huế | 174 |
01-07 | Đà Nẵng: 701,164,181,055,753,444,516,500, Quảng Ngãi: 520,579,985,427,495,090,850,249, Đắc Nông: 344,526,412,361,271,600,862,728 | Ăn 1/8 Đắc Nông | 83 |
30-06 | Gia Lai: 167,896,407,275,606,589,596,858, Ninh Thuận: 763,960,282,401,462,193,947,380 | Ăn 4/8 Ninh Thuận | 178 |
29-06 | Bình Định: 736,815,691,462,001,201,561,800, Quảng Trị: 777,428,132,861,755,433,939,364, Quảng Bình: 451,384,670,715,735,292,450,991 | Ăn 2/8 Quảng Trị, Ăn 1/8 Quảng Bình | 289 |
28-06 | Đà Nẵng: 704,509,347,205,802,275,327,066, Khánh Hòa: 409,925,646,530,278,289,990,565 | Trượt | 172 |
27-06 | Đắc Lắc: 004,318,271,483,065,500,282,233, Quảng Nam: 325,716,738,589,269,683,556,983 | Ăn 5/8 Quảng Nam | 165 |
26-06 | TT Huế: 763,791,112,274,377,836,330,996, Phú Yên: 674,482,683,234,181,954,271,936 | Ăn 1/8 Phú Yên | 136 |
25-06 | TT Huế: 727,671,100,201,203,449,421,640, Kon Tum: 853,017,483,861,071,639,091,200, Khánh Hòa: 409,758,223,704,583,353,495,585 | Ăn 3/8 Khánh Hòa | 159 |
24-06 | Đà Nẵng: 991,742,534,452,995,533,540,033, Quảng Ngãi: 393,898,882,600,041,063,992,094, Đắc Nông: 755,649,166,473,540,261,689,796 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 150 |
23-06 | Gia Lai: 907,161,086,939,494,697,628,839, Ninh Thuận: 698,018,447,474,078,083,272,793 | Ăn 2/8 Gia Lai, Ăn 1/8 Ninh Thuận | 294 |
22-06 | Bình Định: 503,884,143,471,715,348,178,562, Quảng Trị: 902,648,018,471,872,756,594,168, Quảng Bình: 080,504,827,116,703,129,191,575 | Ăn 5/8 Bình Định | 76 |
21-06 | Đà Nẵng: 269,867,300,418,675,941,373,778, Khánh Hòa: 546,973,081,456,149,877,124,946 | Trượt | 73 |
20-06 | Đắc Lắc: 347,792,535,125,593,134,343,992, Quảng Nam: 803,367,068,363,539,023,191,693 | Trượt | 141 |
19-06 | TT Huế: 446,857,824,537,030,990,052,863, Phú Yên: 964,117,633,993,056,249,498,546 | Ăn 2/8 TT Huế | 132 |
18-06 | TT Huế: 841,799,385,159,745,743,123,342, Kon Tum: 405,019,475,160,592,277,917,790, Khánh Hòa: 179,470,712,317,061,035,174,731 | Trượt | 224 |
17-06 | Đà Nẵng: 972,878,394,362,138,454,005,084, Quảng Ngãi: 841,140,328,903,364,650,860,205, Đắc Nông: 402,015,826,982,739,367,613,978 | Ăn 3/8 Đắc Nông | 127 |
16-06 | Gia Lai: 788,300,044,651,492,912,872,148, Ninh Thuận: 226,126,344,543,252,390,882,475 | Ăn 3/8 Gia Lai | 123 |
15-06 | Bình Định: 143,187,578,516,610,799,656,335, Quảng Trị: 992,868,701,098,876,095,997,650, Quảng Bình: 458,693,064,132,162,936,007,273 | Ăn 5/8 Quảng Trị | 226 |
14-06 | Đà Nẵng: 443,356,111,666,963,830,579,754, Khánh Hòa: 843,243,867,781,151,188,443,744 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 68 |
13-06 | Đắc Lắc: 585,526,320,998,323,003,350,002, Quảng Nam: 528,283,409,889,757,547,414,459 | Trượt | 62 |
12-06 | TT Huế: 784,987,048,001,287,102,514,631, Phú Yên: 201,822,038,764,456,748,177,847 | Ăn 1/8 TT Huế | 73 |
11-06 | TT Huế: 542,109,950,720,972,706,152,654, Kon Tum: 884,163,225,080,683,129,485,292, Khánh Hòa: 201,567,411,948,489,554,966,519 | Ăn 1/8 TT Huế, Ăn 1/8 Kon Tum, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 116 |
10-06 | Đà Nẵng: 754,322,168,766,127,249,928,452, Quảng Ngãi: 724,739,617,846,821,375,618,502, Đắc Nông: 503,766,203,617,184,657,884,382 | Trượt | 97 |
09-06 | Gia Lai: 192,319,421,722,584,285,379,707, Ninh Thuận: 399,014,081,643,047,173,575,696 | Ăn 2/8 Gia Lai, Ăn 1/8 Ninh Thuận | 189 |
08-06 | Bình Định: 910,189,801,906,612,966,936,275, Quảng Trị: 240,554,512,446,893,112,406,652, Quảng Bình: 261,289,729,154,138,744,167,653 | Trượt | 176 |
07-06 | Đà Nẵng: 256,987,825,867,074,821,758,741, Khánh Hòa: 654,129,907,627,434,528,638,903 | Ăn 2/8 Khánh Hòa | 78 |
06-06 | Đắc Lắc: 018,668,320,544,200,206,723,010, Quảng Nam: 445,922,369,321,484,943,971,871 | Ăn 2/8 Đắc Lắc, Ăn 3/8 Quảng Nam | 160 |
05-06 | TT Huế: 165,337,503,642,296,977,257,555, Phú Yên: 272,206,388,850,843,860,221,017 | Ăn 1/8 Phú Yên | 173 |
04-06 | TT Huế: 538,005,646,381,780,918,155,176, Kon Tum: 074,515,979,962,343,458,888,698, Khánh Hòa: 020,367,362,199,303,295,762,722 | Ăn 4/8 TT Huế, Ăn 1/8 Kon Tum, Ăn 2/8 Khánh Hòa | 137 |
03-06 | Đà Nẵng: 339,074,690,104,947,959,081,986, Quảng Ngãi: 212,885,383,809,129,125,518,701, Đắc Nông: 391,305,679,523,758,551,629,419 | Ăn 5/8 Đà Nẵng, Ăn 4/8 Quảng Ngãi, Ăn 5/8 Đắc Nông | 62 |
02-06 | Gia Lai: 814,931,462,997,286,634,811,194, Ninh Thuận: 909,770,029,326,917,306,351,502 | Trượt | 153 |
01-06 | Bình Định: 948,815,165,726,835,136,490,601, Quảng Trị: 625,325,330,885,650,290,933,745, Quảng Bình: 306,732,704,292,274,113,493,366 | Ăn 1/8 Bình Định, Ăn 1/8 Quảng Trị | 143 |
31-05 | Đà Nẵng: 209,084,315,595,694,514,172,385, Khánh Hòa: 272,538,863,204,483,555,145,456 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 165 |
30-05 | Đắc Lắc: 371,070,121,629,261,972,847,356, Quảng Nam: 557,935,980,933,746,150,119,700 | Trượt | 234 |
29-05 | TT Huế: 119,965,472,653,226,785,307,595, Phú Yên: 797,227,323,554,950,218,440,899 | Ăn 1/8 TT Huế | 184 |
28-05 | TT Huế: 688,066,639,275,729,778,549,344, Kon Tum: 791,318,270,938,147,314,325,509, Khánh Hòa: 685,161,860,646,613,168,873,883 | Ăn 2/8 TT Huế, Ăn 5/8 Kon Tum, Ăn 3/8 Khánh Hòa | 104 |
27-05 | Đà Nẵng: 844,829,066,124,245,614,982,433, Quảng Ngãi: 750,171,686,380,917,716,222,216, Đắc Nông: 415,280,436,120,121,142,860,186 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 179 |
26-05 | Gia Lai: 936,325,123,595,077,789,135,586, Ninh Thuận: 869,601,152,730,361,995,395,697 | Ăn 3/8 Gia Lai | 133 |
25-05 | Bình Định: 094,265,400,417,531,217,028,825, Quảng Trị: 632,824,724,010,103,260,652,951, Quảng Bình: 861,232,944,405,807,991,414,495 | Ăn 1/8 Bình Định, Ăn 1/8 Quảng Trị, Ăn 2/8 Quảng Bình | 202 |
24-05 | Đà Nẵng: 459,446,248,500,257,680,218,298, Khánh Hòa: 765,270,797,724,336,207,630,412 | Ăn 5/8 Khánh Hòa | 70 |
23-05 | Đắc Lắc: 120,728,825,122,180,508,685,617, Quảng Nam: 560,238,254,302,686,819,461,987 | Ăn 2/8 Quảng Nam | 168 |
22-05 | TT Huế: 049,291,509,471,525,270,885,928, Phú Yên: 791,936,997,826,816,243,226,505 | Trượt | 230 |
21-05 | TT Huế: 626,934,497,971,522,372,659,796, Kon Tum: 312,146,119,309,790,196,483,528, Khánh Hòa: 936,448,453,358,913,828,159,383 | Ăn 1/8 TT Huế, Ăn 3/8 Kon Tum, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 211 |
20-05 | Đà Nẵng: 610,480,331,812,590,901,814,709, Quảng Ngãi: 016,810,077,279,459,463,713,293, Đắc Nông: 033,864,491,121,858,176,908,463 | Ăn 5/8 Quảng Ngãi | 141 |
19-05 | Gia Lai: 866,215,583,378,357,402,279,683, Ninh Thuận: 532,941,021,785,175,057,156,100 | Trượt | 245 |
18-05 | Bình Định: 120,372,368,264,090,878,375,762, Quảng Trị: 088,799,994,745,653,984,694,645, Quảng Bình: 230,183,127,739,994,866,528,533 | Ăn 5/8 Bình Định | 220 |
17-05 | Đà Nẵng: 502,277,407,843,325,934,389,492, Khánh Hòa: 943,488,340,583,785,649,932,188 | Ăn 3/8 Đà Nẵng | 167 |
16-05 | Đắc Lắc: 281,305,216,361,573,812,572,840, Quảng Nam: 997,854,829,196,798,111,226,931 | Ăn 1/8 Quảng Nam | 226 |
15-05 | TT Huế: 529,724,251,654,463,128,234,782, Phú Yên: 901,922,757,752,224,390,010,671 | Ăn 1/8 Phú Yên | 170 |
14-05 | TT Huế: 020,355,787,219,697,390,403,368, Kon Tum: 960,184,389,697,657,091,551,176, Khánh Hòa: 568,413,619,115,058,765,353,421 | Ăn 1/8 Kon Tum, Ăn 4/8 Khánh Hòa | 134 |
13-05 | Đà Nẵng: 855,894,895,466,596,485,436,121, Quảng Ngãi: 582,241,380,104,500,447,340,794, Đắc Nông: 188,776,393,402,209,128,005,450 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 156 |
12-05 | Gia Lai: 483,013,446,814,486,161,882,469, Ninh Thuận: 332,172,242,853,822,690,756,291 | Trượt | 157 |
11-05 | Bình Định: 992,228,946,266,816,075,370,050, Quảng Trị: 456,942,166,374,090,248,590,108, Quảng Bình: 788,990,617,287,453,028,377,282 | Ăn 1/8 Bình Định | 117 |
10-05 | Đà Nẵng: 433,849,973,725,468,270,541,418, Khánh Hòa: 470,490,866,624,373,681,813,107 | Trượt | 169 |
09-05 | Đắc Lắc: 771,370,329,586,601,243,406,251, Quảng Nam: 655,499,524,296,115,829,432,007 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 205 |
08-05 | TT Huế: 115,053,913,297,808,283,392,847, Phú Yên: 891,543,121,592,741,278,534,707 | Ăn 1/8 TT Huế, Ăn 1/8 Phú Yên | 111 |
07-05 | TT Huế: 139,843,658,775,199,569,473,743, Kon Tum: 009,069,842,595,495,040,042,809, Khánh Hòa: 939,108,820,920,536,900,704,639 | Trượt | 195 |
06-05 | Đà Nẵng: 780,073,795,220,456,996,204,415, Quảng Ngãi: 441,536,236,840,603,180,510,309, Đắc Nông: 875,113,849,802,437,977,828,463 | Ăn 2/8 Quảng Ngãi | 119 |
05-05 | Gia Lai: 517,319,876,678,639,775,720,636, Ninh Thuận: 130,522,491,317,205,020,994,518 | Ăn 5/8 Ninh Thuận | 79 |
04-05 | Bình Định: 048,323,256,650,730,772,070,689, Quảng Trị: 442,812,248,728,060,276,697,357, Quảng Bình: 091,118,466,112,682,368,613,817 | Ăn 1/8 Quảng Trị | 66 |
03-05 | Đà Nẵng: 807,612,287,102,378,823,459,550, Khánh Hòa: 064,557,626,671,612,035,037,218 | Ăn 3/8 Khánh Hòa | 52 |
02-05 | Đắc Lắc: 795,708,617,933,055,068,302,451, Quảng Nam: 538,319,171,073,833,688,620,988 | Trượt | 81 |
01-05 | TT Huế: 838,199,555,223,676,290,381,235, Phú Yên: 817,676,670,279,109,270,333,511 | Trượt | 255 |
30-04 | TT Huế: 042,220,813,776,600,966,661,533, Kon Tum: 549,414,943,930,692,366,801,551, Khánh Hòa: 723,258,869,485,516,829,002,091 | Ăn 2/8 TT Huế | 139 |
29-04 | Đà Nẵng: 980,702,367,197,420,785,091,681, Quảng Ngãi: 270,138,959,561,786,150,134,784, Đắc Nông: 517,321,519,714,076,483,919,010 | Ăn 2/8 Quảng Ngãi, Ăn 1/8 Đắc Nông | 193 |
28-04 | Gia Lai: 706,975,909,267,416,150,199,860, Ninh Thuận: 728,967,485,626,733,015,666,902 | Ăn 5/8 Ninh Thuận | 211 |
27-04 | Bình Định: 301,848,785,918,964,592,715,090, Quảng Trị: 510,005,536,832,569,826,296,434, Quảng Bình: 464,184,463,274,626,433,806,506 | Trượt | 126 |
26-04 | Đà Nẵng: 233,462,137,840,751,140,851,702, Khánh Hòa: 382,838,712,282,800,574,213,655 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 2/8 Khánh Hòa | 193 |
25-04 | Đắc Lắc: 593,822,305,346,960,778,029,300, Quảng Nam: 498,773,308,034,812,563,414,585 | Ăn 5/8 Đắc Lắc, Ăn 1/8 Quảng Nam | 167 |
24-04 | TT Huế: 169,990,283,721,228,567,937,519, Phú Yên: 265,074,308,334,956,438,378,935 | Ăn 3/8 TT Huế | 73 |
23-04 | TT Huế: 144,944,359,055,037,106,228,076, Kon Tum: 399,577,659,926,342,480,305,446, Khánh Hòa: 418,199,976,425,585,374,142,725 | Ăn 3/8 Kon Tum, Ăn 3/8 Khánh Hòa | 246 |
22-04 | Đà Nẵng: 463,926,448,374,249,731,465,230, Quảng Ngãi: 333,412,570,124,982,379,460,791, Đắc Nông: 180,017,137,820,050,443,388,064 | Trượt | 164 |
21-04 | Gia Lai: 913,442,141,893,355,782,655,525, Ninh Thuận: 108,707,189,209,457,921,494,353 | Ăn 4/8 Gia Lai, Ăn 4/8 Ninh Thuận | 173 |
20-04 | Bình Định: 187,057,308,961,396,550,765,673, Quảng Trị: 379,903,320,687,318,366,985,749, Quảng Bình: 491,488,752,712,225,058,228,716 | Ăn 2/8 Quảng Trị | 79 |
19-04 | Đà Nẵng: 652,846,832,426,738,509,128,255, Khánh Hòa: 222,271,381,242,403,349,186,624 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 139 |
18-04 | Đắc Lắc: 501,891,808,417,217,307,179,323, Quảng Nam: 407,228,288,451,360,718,860,784 | Ăn 5/8 Quảng Nam | 248 |
17-04 | TT Huế: 068,836,930,880,278,925,166,981, Phú Yên: 787,092,607,632,146,031,286,214 | Ăn 1/8 TT Huế | 243 |
16-04 | TT Huế: 780,808,033,070,041,977,232,717, Kon Tum: 542,921,716,885,383,681,966,635, Khánh Hòa: 780,852,222,739,246,740,721,754 | Ăn 4/8 Kon Tum, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 271 |
15-04 | Đà Nẵng: 474,038,707,300,453,363,859,564, Quảng Ngãi: 419,691,267,141,380,021,270,468, Đắc Nông: 225,840,042,088,405,543,814,478 | Trượt | 197 |
14-04 | Gia Lai: 930,468,387,807,008,558,707,916, Ninh Thuận: 055,805,167,092,109,194,115,986 | Trượt | 100 |
13-04 | Bình Định: 899,284,856,218,581,886,557,811, Quảng Trị: 181,969,799,669,469,946,653,850, Quảng Bình: 740,645,648,001,270,887,193,322 | Ăn 5/8 Quảng Bình | 184 |
12-04 | Đà Nẵng: 297,856,037,455,859,369,023,654, Khánh Hòa: 910,726,132,751,244,233,288,058 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 4/8 Khánh Hòa | 52 |
11-04 | Đắc Lắc: 509,088,397,405,303,534,280,787, Quảng Nam: 381,360,532,801,013,891,648,165 | Trượt | 252 |
10-04 | TT Huế: 523,680,354,876,860,437,986,699, Phú Yên: 115,584,214,956,492,865,701,317 | Trượt | 189 |
09-04 | TT Huế: 003,601,802,138,009,174,467,030, Kon Tum: 651,494,743,123,955,926,385,616, Khánh Hòa: 098,664,361,450,461,220,333,730 | Ăn 1/8 TT Huế | 120 |
08-04 | Đà Nẵng: 049,238,748,386,425,823,697,201, Quảng Ngãi: 912,302,329,458,348,087,036,537, Đắc Nông: 668,692,432,912,362,589,303,326 | Trượt | 124 |
07-04 | Gia Lai: 932,761,362,699,424,872,830,586, Ninh Thuận: 625,660,043,823,189,131,406,777 | Trượt | 149 |
06-04 | Bình Định: 361,273,300,304,836,943,824,638, Quảng Trị: 854,303,798,356,995,399,067,369, Quảng Bình: 293,597,321,803,452,612,322,515 | Ăn 5/8 Bình Định | 204 |
05-04 | Đà Nẵng: 618,710,300,706,818,159,886,371, Khánh Hòa: 028,432,079,208,183,902,174,855 | Trượt | 199 |
04-04 | Đắc Lắc: 162,032,641,613,671,511,209,054, Quảng Nam: 353,366,228,348,476,694,613,749 | Ăn 2/8 Đắc Lắc | 261 |
03-04 | TT Huế: 440,832,300,525,603,113,500,297, Phú Yên: 471,166,566,169,231,646,406,825 | Ăn 2/8 Phú Yên | 134 |
02-04 | TT Huế: 687,973,624,182,599,804,990,702, Kon Tum: 955,703,989,330,434,347,579,452, Khánh Hòa: 746,510,283,987,023,366,353,672 | Trượt | 150 |
01-04 | Đà Nẵng: 714,904,288,051,337,783,146,992, Quảng Ngãi: 559,435,117,051,391,085,027,807, Đắc Nông: 805,412,234,205,142,634,636,227 | Ăn 5/8 Đà Nẵng | 173 |
31-03 | Gia Lai: 512,684,140,111,466,677,499,301, Ninh Thuận: 803,945,208,714,720,691,036,461 | Ăn 3/8 Ninh Thuận | 113 |
30-03 | Bình Định: 540,416,767,766,942,190,537,069, Quảng Trị: 529,717,327,116,042,029,949,338, Quảng Bình: 730,280,726,670,417,102,473,510 | Trượt | 65 |
29-03 | Đà Nẵng: 906,000,434,142,317,869,736,371, Khánh Hòa: 076,487,631,650,107,778,755,600 | Trượt | 156 |
28-03 | Đắc Lắc: 821,984,703,248,707,115,585,173, Quảng Nam: 716,091,371,430,710,146,509,594 | Trượt | 117 |
27-03 | TT Huế: 789,786,366,168,948,549,095,317, Phú Yên: 832,688,786,875,920,716,102,056 | Trượt | 38 |
26-03 | TT Huế: 151,685,350,758,674,051,803,233, Kon Tum: 196,432,623,226,294,010,112,811, Khánh Hòa: 321,253,684,856,859,092,086,758 | Ăn 1/8 TT Huế | 171 |
25-03 | Đà Nẵng: 053,340,153,176,105,983,039,315, Quảng Ngãi: 117,088,575,897,256,967,325,985, Đắc Nông: 265,117,642,675,710,347,415,624 | Ăn 3/8 Đắc Nông | 111 |
24-03 | Gia Lai: 763,900,611,107,034,520,940,396, Ninh Thuận: 024,853,501,969,510,704,974,671 | Trượt | 269 |
23-03 | Bình Định: 791,076,225,624,712,261,669,653, Quảng Trị: 597,487,259,955,092,148,666,584, Quảng Bình: 095,537,873,461,890,089,358,743 | Trượt | 227 |
22-03 | Đà Nẵng: 352,039,850,909,587,293,285,235, Khánh Hòa: 331,114,734,509,568,766,895,410 | Trượt | 225 |
21-03 | Đắc Lắc: 498,935,572,719,712,794,231,764, Quảng Nam: 655,222,748,637,579,980,726,888 | Ăn 2/8 Đắc Lắc, Ăn 1/8 Quảng Nam | 200 |
20-03 | TT Huế: 393,099,046,786,170,307,837,449, Phú Yên: 301,177,898,540,318,668,344,918 | Trượt | 286 |
19-03 | TT Huế: 827,910,971,512,993,424,939,559, Kon Tum: 809,238,090,255,076,953,628,184, Khánh Hòa: 920,087,817,286,955,986,782,382 | Ăn 3/8 Kon Tum | 186 |
18-03 | Đà Nẵng: 652,553,772,310,323,091,096,729, Quảng Ngãi: 988,808,143,799,097,722,170,277, Đắc Nông: 048,528,041,397,474,435,335,597 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 155 |
17-03 | Gia Lai: 704,042,148,636,683,461,381,562, Ninh Thuận: 620,393,332,524,361,497,009,283 | Ăn 5/8 Gia Lai | 109 |
16-03 | Bình Định: 181,254,275,154,235,607,579,838, Quảng Trị: 425,197,813,175,441,801,598,165, Quảng Bình: 322,265,811,554,125,807,513,550 | Trượt | 226 |
15-03 | Đà Nẵng: 815,955,166,300,701,256,902,376, Khánh Hòa: 000,942,121,077,641,472,797,603 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 224 |
14-03 | Đắc Lắc: 326,544,997,049,447,193,694,733, Quảng Nam: 194,695,142,268,583,545,720,747 | Ăn 5/8 Quảng Nam | 149 |
13-03 | TT Huế: 125,806,182,691,526,133,093,097, Phú Yên: 107,781,553,818,973,405,423,790 | Trượt | 134 |
12-03 | TT Huế: 085,611,311,739,888,276,387,745, Kon Tum: 840,967,647,013,390,078,797,643, Khánh Hòa: 912,739,205,007,011,555,312,962 | Trượt | 167 |
11-03 | Đà Nẵng: 820,555,642,973,924,045,690,855, Quảng Ngãi: 737,850,208,776,825,856,604,496, Đắc Nông: 874,861,459,260,914,703,126,734 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 61 |
10-03 | Gia Lai: 596,082,326,432,100,597,814,206, Ninh Thuận: 995,801,130,655,344,526,966,594 | Ăn 1/8 Ninh Thuận | 232 |
09-03 | Bình Định: 795,952,084,493,196,099,452,534, Quảng Trị: 111,002,157,188,096,774,474,683, Quảng Bình: 146,083,243,271,485,236,945,671 | Ăn 1/8 Bình Định, Ăn 3/8 Quảng Trị | 176 |
08-03 | Đà Nẵng: 816,191,601,162,241,038,002,252, Khánh Hòa: 113,360,255,244,325,615,601,129 | Ăn 5/8 Khánh Hòa | 131 |
07-03 | Đắc Lắc: 941,865,227,476,403,581,015,042, Quảng Nam: 932,811,249,260,072,508,667,880 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 225 |
06-03 | TT Huế: 696,211,775,092,720,113,027,608, Phú Yên: 940,442,190,893,766,023,743,234 | Trượt | 247 |
05-03 | TT Huế: 882,785,129,593,980,598,758,612, Kon Tum: 300,937,512,071,847,394,826,860, Khánh Hòa: 214,163,369,352,741,944,496,929 | Ăn 1/8 TT Huế, Ăn 3/8 Khánh Hòa | 158 |
04-03 | Đà Nẵng: 838,370,070,683,450,256,290,870, Quảng Ngãi: 374,274,361,062,667,809,214,471, Đắc Nông: 845,056,212,463,727,873,354,541 | Trượt | 154 |
03-03 | Gia Lai: 468,893,587,256,490,422,840,091, Ninh Thuận: 388,145,924,259,473,068,697,699 | Ăn 1/8 Ninh Thuận | 204 |
02-03 | Bình Định: 851,434,957,277,513,566,893,088, Quảng Trị: 932,302,593,583,010,384,502,621, Quảng Bình: 644,950,116,899,421,719,662,204 | Ăn 1/8 Quảng Trị | 121 |
01-03 | Đà Nẵng: 079,755,709,646,578,437,504,193, Khánh Hòa: 499,129,008,660,603,644,576,616 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 259 |
28-02 | Đắc Lắc: 479,470,595,194,401,683,289,134, Quảng Nam: 445,813,973,063,074,683,396,346 | Trượt | 101 |
27-02 | TT Huế: 621,965,121,609,147,419,896,690, Phú Yên: 027,890,062,481,218,515,636,210 | Ăn 4/8 TT Huế, Ăn 5/8 Phú Yên | 266 |
26-02 | TT Huế: 500,169,246,680,779,584,007,734, Kon Tum: 177,456,002,502,782,636,696,975, Khánh Hòa: 030,705,154,414,460,229,210,713 | Ăn 3/8 TT Huế, Ăn 1/8 Kon Tum | 108 |
25-02 | Đà Nẵng: 063,075,201,745,725,276,837,180, Quảng Ngãi: 293,032,345,797,818,146,298,898, Đắc Nông: 437,864,882,255,203,339,956,624 | Ăn 2/8 Quảng Ngãi, Ăn 1/8 Đắc Nông | 149 |
24-02 | Gia Lai: 523,454,803,625,306,029,614,870, Ninh Thuận: 567,725,407,128,618,759,639,773 | Ăn 1/8 Ninh Thuận | 170 |
23-02 | Bình Định: 757,953,061,489,142,400,469,700, Quảng Trị: 239,760,799,673,691,369,642,451, Quảng Bình: 688,462,710,230,793,295,884,962 | Ăn 1/8 Quảng Trị, Ăn 3/8 Quảng Bình | 82 |
22-02 | Đà Nẵng: 905,510,155,648,647,825,025,091, Khánh Hòa: 578,040,828,145,931,041,344,163 | Ăn 5/8 Đà Nẵng, Ăn 4/8 Khánh Hòa | 98 |
21-02 | Đắc Lắc: 840,382,177,529,734,029,570,364, Quảng Nam: 918,307,611,257,341,763,621,086 | Ăn 1/8 Đắc Lắc, Ăn 1/8 Quảng Nam | 138 |
20-02 | TT Huế: 629,049,529,974,878,801,739,985, Phú Yên: 807,747,542,281,504,595,436,430 | Ăn 4/8 TT Huế, Ăn 1/8 Phú Yên | 194 |
19-02 | TT Huế: 910,241,059,919,470,921,572,627, Kon Tum: 286,715,790,352,619,919,214,927, Khánh Hòa: 689,334,034,413,216,741,846,792 | Ăn 2/8 Kon Tum, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 229 |
18-02 | Đà Nẵng: 035,092,131,280,099,303,149,875, Quảng Ngãi: 281,308,669,415,792,345,226,191, Đắc Nông: 133,106,263,620,292,073,574,903 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 2/8 Đắc Nông | 140 |
17-02 | Gia Lai: 681,511,682,097,910,728,515,989, Ninh Thuận: 975,984,053,064,387,860,536,299 | Trượt | 112 |
16-02 | Bình Định: 084,612,651,916,347,472,799,968, Quảng Trị: 258,397,548,380,103,122,707,154, Quảng Bình: 122,043,256,420,962,622,041,643 | Ăn 2/8 Quảng Bình | 132 |
15-02 | Đà Nẵng: 013,829,943,656,231,045,834,202, Khánh Hòa: 087,860,867,920,376,976,933,401 | Ăn 3/8 Đà Nẵng | 146 |
14-02 | Đắc Lắc: 914,388,456,218,546,950,061,867, Quảng Nam: 916,566,686,900,547,382,973,647 | Trượt | 121 |
13-02 | TT Huế: 895,314,457,950,611,964,455,221, Phú Yên: 630,247,378,072,865,904,168,675 | Ăn 1/8 Phú Yên | 57 |
12-02 | TT Huế: 496,034,189,433,927,083,962,321, Kon Tum: 278,013,472,302,467,991,785,679, Khánh Hòa: 361,405,997,593,703,354,933,754 | Ăn 3/8 TT Huế, Ăn 1/8 Kon Tum | 156 |
11-02 | Đà Nẵng: 034,007,395,166,919,781,696,901, Quảng Ngãi: 165,744,830,063,496,678,576,694, Đắc Nông: 078,848,620,015,016,997,521,531 | Ăn 5/8 Quảng Ngãi, Ăn 1/8 Đắc Nông | 182 |
10-02 | Gia Lai: 429,729,753,107,493,614,703,972, Ninh Thuận: 401,575,102,258,667,230,259,254 | Ăn 2/8 Ninh Thuận | 63 |
09-02 | Bình Định: 518,429,180,204,254,592,606,836, Quảng Trị: 573,820,482,431,825,735,220,076, Quảng Bình: 002,000,415,041,969,374,219,998 | Ăn 3/8 Bình Định | 150 |
08-02 | Đà Nẵng: 603,355,209,331,458,293,689,130, Khánh Hòa: 233,338,771,200,574,064,122,672 | Trượt | 46 |
07-02 | Đắc Lắc: 769,346,651,166,514,111,810,269, Quảng Nam: 449,025,776,130,985,825,610,609 | Ăn 1/8 Quảng Nam | 91 |
06-02 | TT Huế: 034,517,553,320,068,058,186,078, Phú Yên: 774,096,144,841,417,665,008,460 | Ăn 1/8 TT Huế | 96 |
05-02 | TT Huế: 973,853,887,824,210,629,591,504, Kon Tum: 464,434,328,335,071,021,859,182, Khánh Hòa: 814,698,377,000,418,303,058,229 | Trượt | 148 |
04-02 | Đà Nẵng: 944,820,161,146,171,014,225,304, Quảng Ngãi: 183,822,749,502,415,588,049,779, Đắc Nông: 721,116,234,170,956,866,200,035 | Ăn 3/8 Đà Nẵng | 178 |
03-02 | Gia Lai: 929,129,468,872,830,596,045,753, Ninh Thuận: 081,755,578,206,543,657,187,824 | Ăn 1/8 Ninh Thuận | 120 |
02-02 | Bình Định: 902,093,365,733,711,274,771,465, Quảng Trị: 893,145,502,898,708,992,470,249, Quảng Bình: 958,007,139,329,481,351,660,090 | Ăn 5/8 Bình Định | 109 |
01-02 | Đà Nẵng: 314,941,862,641,247,408,588,657, Khánh Hòa: 858,802,112,936,841,421,398,290 | Trượt | 136 |
31-01 | Đắc Lắc: 029,669,781,681,582,477,621,750, Quảng Nam: 750,794,179,302,411,131,972,348 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 125 |
30-01 | TT Huế: 743,037,301,012,165,772,102,624, Phú Yên: 056,060,971,594,428,351,945,816 | Trượt | 170 |
29-01 | TT Huế: 773,544,651,483,652,356,573,646, Kon Tum: 196,876,361,101,958,840,154,926, Khánh Hòa: 195,382,117,972,990,491,126,158 | Ăn 3/8 TT Huế | 140 |
28-01 | Đà Nẵng: 578,270,674,801,267,966,638,119, Quảng Ngãi: 239,026,107,647,580,693,439,737, Đắc Nông: 565,623,488,356,757,990,331,023 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 164 |
27-01 | Gia Lai: 578,866,611,592,574,095,305,497, Ninh Thuận: 558,695,244,882,257,044,109,146 | Ăn 2/8 Gia Lai, Ăn 5/8 Ninh Thuận | 147 |
26-01 | Bình Định: 319,244,069,472,277,194,765,223, Quảng Trị: 721,966,769,986,037,992,681,473, Quảng Bình: 907,632,524,080,478,603,003,891 | Ăn 5/8 Quảng Trị, Ăn 4/8 Quảng Bình | 162 |
25-01 | Đà Nẵng: 579,702,134,883,377,571,577,522, Khánh Hòa: 401,215,714,286,999,070,467,716 | Trượt | 44 |
23-01 | TT Huế: 606,072,782,849,920,881,672,960, Phú Yên: 413,508,587,835,864,045,889,327 | Ăn 1/8 TT Huế, Ăn 3/8 Phú Yên | 59 |
22-01 | TT Huế: 341,351,638,527,175,040,062,453, Kon Tum: 697,823,324,358,798,983,873,079, Khánh Hòa: 429,794,156,690,045,467,861,179 | Ăn 4/8 TT Huế, Ăn 1/8 Kon Tum | 129 |
21-01 | Đà Nẵng: 000,308,369,111,240,579,591,825, Quảng Ngãi: 243,967,869,606,574,973,078,550, Đắc Nông: 086,243,140,165,528,475,769,026 | Ăn 1/8 Quảng Ngãi, Ăn 4/8 Đắc Nông | 238 |
20-01 | Gia Lai: 646,371,107,551,738,828,658,890, Ninh Thuận: 814,897,558,425,973,972,740,764 | Ăn 3/8 Gia Lai, Ăn 1/8 Ninh Thuận | 263 |
19-01 | Bình Định: 635,903,408,748,426,880,483,450, Quảng Trị: 338,433,920,503,582,989,764,453, Quảng Bình: 243,805,449,235,425,301,873,969 | Ăn 1/8 Quảng Trị | 172 |
18-01 | Đà Nẵng: 777,119,610,637,439,136,937,056, Khánh Hòa: 572,884,022,745,176,085,163,708 | Trượt | 140 |
17-01 | Đắc Lắc: 413,399,564,171,814,849,468,828, Quảng Nam: 461,572,880,767,075,434,811,804 | Trượt | 71 |
16-01 | TT Huế: 150,388,505,492,531,239,521,933, Phú Yên: 750,121,821,681,831,382,273,338 | Trượt | 197 |
15-01 | TT Huế: 955,631,394,540,353,349,803,119, Kon Tum: 490,828,439,478,672,331,270,572, Khánh Hòa: 840,363,475,925,180,902,591,524 | Ăn 2/8 TT Huế, Ăn 1/8 Kon Tum, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 207 |
14-01 | Đà Nẵng: 992,130,176,371,457,310,348,779, Quảng Ngãi: 872,824,897,620,962,957,839,618, Đắc Nông: 570,283,765,300,153,404,626,908 | Ăn 5/8 Đà Nẵng, Ăn 4/8 Quảng Ngãi | 137 |
13-01 | Gia Lai: 333,290,480,463,356,921,907,332, Ninh Thuận: 628,209,856,686,553,248,756,233 | Trượt | 194 |
12-01 | Bình Định: 423,497,179,402,498,015,385,338, Quảng Trị: 096,611,003,915,295,613,014,580, Quảng Bình: 604,433,312,611,442,284,063,899 | Trượt | 152 |
11-01 | Đà Nẵng: 330,661,876,231,176,319,785,172, Khánh Hòa: 608,773,779,548,330,770,448,687 | Ăn 2/8 Khánh Hòa | 197 |
10-01 | Đắc Lắc: 579,345,488,039,245,635,787,842, Quảng Nam: 315,362,892,884,817,834,748,615 | Trượt | 80 |
09-01 | TT Huế: 677,713,490,620,382,356,465,761, Phú Yên: 259,701,466,529,773,141,449,559 | Ăn 2/8 TT Huế | 187 |
08-01 | TT Huế: 007,351,949,979,901,281,748,139, Kon Tum: 514,196,156,989,330,403,822,383, Khánh Hòa: 748,659,863,747,229,582,434,986 | Ăn 1/8 Kon Tum | 260 |
07-01 | Đà Nẵng: 114,075,117,081,853,391,473,292, Quảng Ngãi: 889,079,478,233,132,792,664,542, Đắc Nông: 041,762,339,981,488,669,719,855 | Ăn 1/8 Quảng Ngãi | 93 |
06-01 | Gia Lai: 165,705,402,203,388,408,030,245, Ninh Thuận: 903,747,249,378,185,432,752,030 | Ăn 4/8 Ninh Thuận | 161 |
05-01 | Bình Định: 464,061,512,361,915,000,064,840, Quảng Trị: 762,751,747,190,412,021,177,267, Quảng Bình: 147,172,223,415,368,204,703,512 | Ăn 1/8 Quảng Trị | 176 |
04-01 | Đà Nẵng: 603,945,709,098,265,684,777,857, Khánh Hòa: 998,366,718,146,268,776,753,594 | Ăn 1/8 Đà Nẵng, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 164 |
03-01 | Đắc Lắc: 693,675,631,292,349,961,593,842, Quảng Nam: 419,955,157,498,674,123,186,728 | Ăn 3/8 Quảng Nam | 163 |
02-01 | TT Huế: 752,988,751,488,754,206,051,514, Phú Yên: 571,591,548,896,312,453,234,479 | Ăn 4/8 TT Huế | 110 |
01-01 | TT Huế: 480,930,372,992,794,485,656,115, Kon Tum: 332,357,833,689,353,714,537,980, Khánh Hòa: 218,683,447,858,047,285,939,654 | Ăn 1/8 Kon Tum, Ăn 1/8 Khánh Hòa | 127 |
31-12 | Đà Nẵng: 425,821,059,641,648,745,682,617, Quảng Ngãi: 112,133,535,370,480,308,743,202, Đắc Nông: 104,471,789,233,889,277,808,985 | Ăn 1/8 Đà Nẵng | 206 |
30-12 | Gia Lai: 652,500,141,640,932,959,220,966, Ninh Thuận: 017,746,671,345,403,765,441,880 | Ăn 4/8 Gia Lai, Ăn 3/8 Ninh Thuận | 163 |
29-12 | Bình Định: 402,769,983,147,291,274,798,847, Quảng Trị: 150,279,570,099,648,519,442,226, Quảng Bình: 090,246,926,157,846,228,908,348 | Ăn 1/8 Quảng Bình | 124 |
28-12 | Đà Nẵng: 848,492,372,693,976,633,950,433, Khánh Hòa: 962,418,058,014,889,806,487,506 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 162 |
27-12 | Đắc Lắc: 140,914,087,509,163,931,441,759, Quảng Nam: 419,674,258,193,469,721,398,863 | Ăn 1/8 Đắc Lắc | 83 |
26-12 | TT Huế: 056,685,166,574,248,178,900,183, Phú Yên: 967,984,133,001,343,654,477,147 | Ăn 1/8 TT Huế, Ăn 5/8 Phú Yên | 123 |
25-12 | TT Huế: 670,563,689,003,798,089,683,832, Kon Tum: 870,172,919,955,559,751,248,260, Khánh Hòa: 289,671,181,242,659,048,095,855 | Ăn 5/8 TT Huế, Ăn 3/8 Kon Tum | 211 |
24-12 | Đà Nẵng: 722,624,603,786,559,090,793,681, Quảng Ngãi: 666,307,204,629,394,005,530,896, Đắc Nông: 639,063,734,567,331,569,949,270 | Ăn 3/8 Quảng Ngãi, Ăn 1/8 Đắc Nông | 176 |
23-12 | Gia Lai: 731,377,484,301,077,852,839,007, Ninh Thuận: 623,731,671,542,718,847,329,184 | Ăn 1/8 Gia Lai | 213 |
22-12 | Bình Định: 180,771,047,186,816,586,975,293, Quảng Trị: 941,607,193,342,543,840,361,496, Quảng Bình: 603,432,885,054,379,032,703,460 | Ăn 5/8 Bình Định | 20 |
21-12 | Đà Nẵng: 559,205,493,829,866,931,149,030, Khánh Hòa: 110,581,739,479,862,060,384,365 | Ăn 5/8 Khánh Hòa | 113 |
20-12 | Đắc Lắc: 790,654,418,457,332,122,915,489, Quảng Nam: 811,273,238,015,106,902,467,105 | Trượt | 165 |
19-12 | TT Huế: 206,742,893,131,946,235,451,349, Phú Yên: 224,961,503,448,417,361,660,223 | Trượt | 55 |
18-12 | TT Huế: 749,956,361,234,024,276,905,239, Kon Tum: 106,851,546,868,364,684,863,425, Khánh Hòa: 465,312,195,825,904,935,651,913 | Trượt | 94 |
17-12 | Đà Nẵng: 267,730,982,974,327,651,157,996, Quảng Ngãi: 758,378,432,307,546,597,685,549, Đắc Nông: 477,137,441,026,741,922,160,018 | Ăn 1/8 Quảng Ngãi | 159 |
16-12 | Gia Lai: 200,603,822,963,508,018,247,173, Ninh Thuận: 433,373,812,434,716,238,267,196 | Trượt | 222 |
15-12 | Bình Định: 414,716,711,375,551,411,917,323, Quảng Trị: 906,852,974,968,439,797,356,760, Quảng Bình: 209,657,008,801,483,498,798,418 | Ăn 5/8 Quảng Bình | 145 |
14-12 | Đà Nẵng: 995,447,601,806,867,994,214,040, Khánh Hòa: 033,254,944,706,901,386,336,380 | Ăn 2/8 Đà Nẵng, Ăn 3/8 Khánh Hòa | 147 |
13-12 | Đắc Lắc: 942,891,274,506,690,418,502,134, Quảng Nam: 105,146,658,325,940,258,013,052 | Ăn 2/8 Đắc Lắc | 9 |
12-12 | TT Huế: 512,654,064,638,453,771,671,205, Phú Yên: 096,922,453,817,953,513,648,058 | Trượt | 96 |
11-12 | Kon Tum: 371,387,827,962,699,987,751,854, Khánh Hòa: 079,671,387,101,525,133,752,599 | Ăn 4/8 Khánh Hòa | 128 |
10-12 | Đà Nẵng: 522,175,538,324,302,113,274,483, Quảng Ngãi: 637,870,805,933,181,458,337,493, Đắc Nông: 073,643,082,199,703,111,180,309 | Ăn 3/8 Đắc Nông | 82 |
09-12 | Gia Lai: 668,967,481,452,183,888,041,434, Ninh Thuận: 424,145,091,385,869,072,020,685 | Ăn 5/8 Gia Lai, Ăn 3/8 Ninh Thuận | 146 |
08-12 | Bình Định: 306,420,816,311,612,800,574,363, Quảng Trị: 200,465,608,121,772,037,336,301, Quảng Bình: 315,905,093,408,309,569,664,782 | Ăn 5/8 Bình Định, Ăn 1/8 Quảng Trị, Ăn 4/8 Quảng Bình | 192 |
07-12 | Đà Nẵng: 332,449,024,248,646,934,516,919, Khánh Hòa: 463,149,579,606,854,327,666,045 | Ăn 4/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Khánh Hòa | 151 |
06-12 | Đắc Lắc: 596,554,831,531,442,564,076,027, Quảng Nam: 100,003,766,903,128,093,563,435 | Trượt | 213 |
05-12 | TT Huế: 815,323,900,377,866,305,591,046, Phú Yên: 751,964,101,055,450,198,320,596 | Trượt | 144 |