Đã bao lâu rồi bạn chưa được tận hưởng niềm vui CHIẾN THẮNG lô đề? Bạn đánh nhiều nhưng vẫn thua, vậy hãy để đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cắt đứt dây đen, Cam kết giúp bạn vào bờ ngay hôm nay và thoát khỏi tình trạng nợ nần một cách nhanh nhất.
⇒ Số mua mất phí khẳng định THẮNG LỚN
⇒ Thời gian lấy số từ 08h00–18h00 hàng ngày
⇒ Nạp đủ tiền a/e sẽ nhận được số chuẩn hôm nay
⇒ Hỗ trợ thẻ cào: Viettel, Vinaphone
⇒ Anh em liên hệ với chúng tôi tại KHUNG CHÁT nếu nạp thẻ bị lỗi nhé!
Dàn Xíu Chủ 10 Con MT Ăn Chắc: 600,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
20-11 | ||
20-11 | Đà Nẵng: 519,222,980,677,176,308,191,999,295,219 Khánh Hòa: 436,631,529,716,273,582,734,949,065,118 | Trúng 065 Khánh Hòa |
19-11 | Đắc Lắc: 843,969,690,955,651,364,341,452,883,108 Quảng Nam: 363,143,747,765,245,709,288,829,308,098 | Trượt |
18-11 | Thừa Thiên Huế: 423,023,879,548,729,286,416,328,422,512 Phú Yên: 900,998,767,313,059,482,326,704,769,177 | Trượt |
17-11 | Thừa Thiên Huế: 872,819,736,395,414,883,247,460,105,759 Kon Tum: 113,096,558,678,552,770,296,285,691,589 Khánh Hòa: 153,018,369,348,888,428,108,311,189,234 | Trúng 285 Kon Tum |
16-11 | Đà Nẵng: 252,690,537,571,770,357,805,726,765,648 Quảng Ngãi: 411,533,336,546,659,566,453,554,623,757 Đắc Nông: 448,795,392,549,340,681,070,351,504,009 | Trượt |
15-11 | Gia Lai: 717,087,107,382,407,434,004,554,375,211 Ninh Thuận: 589,067,155,663,621,741,703,784,816,629 | Trượt |
14-11 | Bình Định: 300,363,627,224,123,075,560,873,477,934 Quảng Trị: 492,305,015,923,941,271,715,904,112,052 Quảng Bình: 782,331,488,204,992,871,082,170,167,646 | Trượt |
13-11 | Đà Nẵng: 385,801,950,093,979,548,411,699,082,486 Khánh Hòa: 008,265,641,800,162,996,955,302,479,052 | Trượt |
12-11 | Đắc Lắc: 427,546,599,183,713,103,853,770,248,679 Quảng Nam: 207,651,622,028,147,621,699,354,650,830 | Trượt |
11-11 | Thừa Thiên Huế: 436,120,385,814,488,240,493,304,027,098 Phú Yên: 441,323,959,454,746,452,593,795,056,654 | Trượt |
10-11 | Thừa Thiên Huế: 931,263,963,191,506,261,308,344,912,215 Kon Tum: 285,822,012,059,711,164,408,266,961,962 Khánh Hòa: 426,339,914,288,989,487,309,336,134,186 | Trúng 914 Khánh Hòa |
09-11 | Đà Nẵng: 538,891,508,974,489,575,277,093,861,448 Quảng Ngãi: 564,151,435,242,551,950,547,710,698,956 Đắc Nông: 727,631,453,479,706,264,162,216,967,556 | Trượt |
08-11 | Gia Lai: 004,681,481,451,555,018,683,717,151,802 Ninh Thuận: 918,420,246,001,744,523,165,541,727,022 | Trượt |
07-11 | Bình Định: 776,195,353,245,552,193,519,987,985,897 Quảng Trị: 370,867,723,695,457,567,829,543,745,375 Quảng Bình: 711,627,837,352,609,821,191,616,540,824 | Trúng 609 Quảng Bình |
06-11 | Đà Nẵng: 628,394,338,081,291,862,952,113,842,114 Khánh Hòa: 935,056,530,949,031,284,852,389,476,737 | Trượt |
05-11 | Đắc Lắc: 639,090,596,808,636,116,252,967,114,966 Quảng Nam: 134,058,131,198,147,775,145,915,312,830 | Trúng 058 Quảng Nam |
04-11 | Thừa Thiên Huế: 426,485,188,866,774,742,803,070,450,242 Phú Yên: 287,043,618,305,534,046,890,866,029,678 | Trượt |
03-11 | Thừa Thiên Huế: 052,458,521,869,058,299,838,108,597,548 Kon Tum: 694,023,954,592,873,716,456,542,650,431 Khánh Hòa: 363,386,908,073,148,055,186,920,472,233 | Trượt |
02-11 | Đà Nẵng: 903,679,648,864,469,409,287,763,753,653 Quảng Ngãi: 759,740,867,795,772,160,965,124,949,359 Đắc Nông: 516,528,674,856,740,559,248,924,480,874 | Trúng 409 Đà Nẵng Trúng 160 Quảng Ngãi |
01-11 | Gia Lai: 328,517,717,650,888,550,706,341,322,804 Ninh Thuận: 620,596,273,814,697,689,604,282,037,229 | Trượt |
31-10 | Bình Định: 412,333,232,915,573,118,622,181,903,845 Quảng Trị: 239,839,891,783,807,712,452,864,012,491 Quảng Bình: 449,557,234,869,066,882,937,360,615,713 | Trượt |
30-10 | Đà Nẵng: 527,531,636,505,362,953,916,257,547,015 Khánh Hòa: 395,100,976,945,406,697,051,739,960,508 | Trượt |
29-10 | Đắc Lắc: 351,206,461,334,509,896,679,860,615,187 Quảng Nam: 704,693,066,309,636,969,085,619,209,926 | Trượt |
28-10 | Thừa Thiên Huế: 503,480,262,414,460,372,891,172,320,158 Phú Yên: 701,752,284,824,383,199,760,407,060,957 | Trúng 199 Phú Yên |
27-10 | Thừa Thiên Huế: 420,246,494,933,582,388,255,471,973,566 Kon Tum: 647,096,343,912,606,965,367,693,894,936 Khánh Hòa: 587,321,050,186,687,608,556,593,464,105 | Trúng 494 Thừa Thiên Huế |
26-10 | Đà Nẵng: 184,489,246,753,662,145,689,312,004,151 Quảng Ngãi: 078,350,271,524,779,998,391,400,330,478 Đắc Nông: 030,172,869,690,386,771,576,453,575,536 | Trúng 030 Đắc Nông |
25-10 | Gia Lai: 906,772,179,766,180,601,068,067,148,815 Ninh Thuận: 096,592,967,855,977,336,205,093,961,288 | Trượt |
24-10 | Bình Định: 914,047,636,548,204,005,371,497,770,894 Quảng Trị: 307,800,455,734,109,253,701,676,008,969 Quảng Bình: 502,374,596,888,868,343,813,488,738,639 | Trượt |
23-10 | Đà Nẵng: 700,040,134,681,897,328,302,029,602,816 Khánh Hòa: 356,025,311,431,687,063,482,286,414,027 | Trượt |
22-10 | Đắc Lắc: 406,935,749,460,862,134,707,118,975,923 Quảng Nam: 422,651,742,932,074,719,553,290,511,601 | Trúng 601 Quảng Nam |
21-10 | Thừa Thiên Huế: 398,620,223,482,846,558,869,378,889,523 Phú Yên: 481,183,009,584,124,836,176,036,020,483 | Trượt |
20-10 | Thừa Thiên Huế: 133,257,762,030,691,297,450,523,484,772 Kon Tum: 373,858,087,332,381,995,676,981,702,269 Khánh Hòa: 258,303,682,605,152,413,515,561,357,340 | Trúng 332 Kon Tum |
19-10 | Đà Nẵng: 900,157,498,972,736,175,170,740,530,507 Quảng Ngãi: 579,882,354,563,883,059,298,166,112,928 Đắc Nông: 285,893,143,118,676,858,864,958,982,704 | Trượt |
18-10 | Gia Lai: 623,718,535,081,472,915,696,643,284,818 Ninh Thuận: 843,747,487,169,315,305,043,638,311,230 | Trúng 169 Ninh Thuận |
17-10 | Bình Định: 664,517,973,044,300,822,257,591,335,314 Quảng Trị: 045,539,611,616,996,795,682,320,333,575 Quảng Bình: 856,906,420,125,665,484,823,707,610,702 | Trượt |
16-10 | Đà Nẵng: 922,498,681,269,934,706,275,984,725,522 Khánh Hòa: 776,140,725,580,234,852,088,019,341,932 | Trượt |
15-10 | Đắc Lắc: 406,191,848,734,149,571,288,136,604,627 Quảng Nam: 429,936,149,652,898,527,342,912,813,249 | Trượt |
14-10 | Thừa Thiên Huế: 944,577,263,862,853,824,552,329,015,366 Phú Yên: 468,840,541,694,823,237,977,198,220,187 | Trúng 552 Thừa Thiên Huế Trúng 220 Phú Yên |
13-10 | Thừa Thiên Huế: 086,735,831,763,187,725,160,942,973,120 Kon Tum: 950,811,682,257,302,808,821,694,381,210 Khánh Hòa: 242,541,669,790,776,490,885,887,071,364 | Trúng 950 Kon Tum |
12-10 | Đà Nẵng: 109,725,155,047,664,590,529,065,271,099 Quảng Ngãi: 703,714,207,432,695,442,562,498,954,334 Đắc Nông: 519,491,304,972,292,181,666,115,307,896 | Trượt |
11-10 | Gia Lai: 077,975,419,055,679,188,756,321,744,550 Ninh Thuận: 704,139,328,597,969,393,358,145,255,869 | Trượt |
10-10 | Bình Định: 726,110,959,857,595,821,442,577,023,048 Quảng Trị: 116,152,578,842,414,411,012,314,605,620 Quảng Bình: 730,524,053,125,675,741,045,290,937,042 | Trượt |